QUYẾT ĐỊNH ban hành công bố áp dụng tiêu chuẩn cơ sở Thợ Rừng

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Như Xuân, ngày     tháng    năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v: Ban hành công bố áp dụng Tiêu chuẩn cơ sở

 

HỘ KINH DOANH LÊ HẢI HÀ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Luật chất lượng hàng hoá; Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Thông tư 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;

Căn cứ Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiẽm sinh học và hoá học trong thực phẩm, Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ y tế ban hành các Quy chuẩn và Thông tư số 05/2012/RR-BYT ngày 01 tháng 03 năm 2012 của Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;

Căn cứ điều kiện thực tế sản xuất của cơ sở.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành công bố tiêu chuẩn áp dụng.

Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 01:2022/HKDLHH, áp dụng cho sản phẩm Thịt trâu gác bếp Thợ rừng (ban hành lần 1)

Điều 2: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 3: Các Phòng/bộ phận thuộc Hộ kinh doanh Lê Hải Hà và các tổ chức các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.

 

Nơi nhận                                                                    CHỦ CƠ SỞ

  • Các cơ quan, đơn vị có liên quan
  • Lưu VT.

 

LỜI NÓI ĐẦU

 

TCCS 01:2022/HKDLHH là tài liệu quy định các yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. Đặc sản Thịt trâu gác bếp được sản xuất bởi Hộ kinh doanh Lê Hải Hà, địa chỉ: Khu phố Mỹ Ré, thị trấn Yên Cát, Huyện Như Xuân, Tỉnh Thanh Hóa.

Tiêu chuẩn này có thể được xem xét sửa đổi, bổ sung để đảm bảo quy định về chất lượng ATTP theo quy định hiện hành và yêu cầu thực tiễn sản xuất của Hộ kinh doanh Lê Hải Hà.

  1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm Thịt trâu gác bếp Thợ rừng do Hộ kinh doanh Lê Hải Hà sản xuất.

  1. Quy trình sản xuất

2.1. Bước 1: Sơ chế

Phần thịt bắp sau khi được chọn sẽ rửa sạch và cắt đúng thớ thành những miếng nhỏ.

2.2. Bước 2: Ướp gia vị

Cho đúng tỉ lệ tỏi, ớt, muối trắng, mì chính, đường, hạt dổi và mắc khén, trộn đều các gia vị đã xay rồi ướp từng miếng thịt trong 3 giờ đồng hồ để ngấm đều gia vị.

2.3. Bước 3: Hun khói

Sau khi ướp, từng miếng thịt sẽ được xiên vào que cho vào lò hun, hun dưới nhiệt độ của củi, đượm than, ít khói, thời gian hun thịt trâu kéo dài từ 1 đến 2 ngày

2.4. Bước 4: Làm gia vị chấm kèm theo

Thành phần gia vị bao gồm: hạt dổi, muối tinh, mắc khén, mì chính, ớt, xay nhuyễn.

2.5. Bước 5: Đóng gói và phân phối

Sau khi được hun khói thành thành phẩm, thịt trâu được hút chân không bảo đảm ATTP và bảo quản và phân phối.

  1. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Yêu cầu chung đối với nguyên liệu, phụ gia

Các nguyên liệu và phụ gia dùng để sản xuất các sản phẩm Thịt trâu gác bếp Thợ rừng được cơ sở lựa chọn đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định đảm bảo có nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng quy định về ATTP theo quy định tại Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y Tế về việc ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm, Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành các Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hoá học trong thực phẩm và Thông tư số 05/2012/TT-BYT ngày 01 tháng 03 năm 2012 của Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

3.2. Chỉ tiêu chất lượng và ATTP chủ yếu của sản phẩm

TT

Chỉ tiêu

Đánh giá

1

Màu sắc

Màu đặc trưng của sản phẩm (màu nâu đen)

2

Trạng thái

Dạng miếng, khô

3

Mùi

Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm

3.2.1. Các chỉ tiêu cảm quan: Theo quy định của chủ cơ sở, gồm:

3.2.2. Chỉ tiêu vi sinh vật

Phù hợp quy định tại Quyết định số 46/2007/QĐ- ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y Tế về việc ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm; QCVN 8-3:2012/BYT Quy định giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

1

E.coli

CFU/g

Không quá 500 CFU/g

2

Salmonella

CFU/g

Không CFU/25g

3

Tống số vi khuẩn hiếu khí (TPC)

CFU/g

Không quá
5 x 106 CFU/g

 

 

 

3.2.3. Kim loại nặng

Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

1

Hàm lượng Cadimi (Cd)

Mg/kg

Không quá 0,05

2

Hàm lượng chì (Pb)

Mg/kg

Không quá 0,1

3.2.4 Các chỉ tiêu về chất lượng chủ yếu

Áp dụng theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7049:2020 về thịt chế biến sẵn có xử lý nhiệt – quy định kỹ thuật

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố

1

Hàm lượng chất béo

g/100g

2,96 ± 10%

2

Hàm lượng Carbohydrate

g/100g

Không quá 1,9

3

Hàm lượng năng lượng

Kcal/100g

276

4

Hàm lượng Protein

g/100g

Không ít hơn 60,4%

5

Monosodium glutamate

%

Không lớn hơn 0,69%

 

4. Ghi nhãn sản phẩm và hướng dẫn sử dụng

Sản phẩm được đóng gói và ghi nhãn theo quy định hiện hành.

5. Tài liệu tham chiếu

- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y tế về việc ban hành quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm

- Quy chuẩn QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn độc tố vi nấm trong thực phẩm.

- Quy chuẩn QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn kim loại nặng trong thực phẩm.

- Quy chuẩn QCVN 8-3:2012/BYT Quy định giơi hạn ô nhiễm Vi snh vật trong thực phẩm

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7049:2020 về thịt chế biến có xử lý nhiệt – quy định kỹ thuật.

Như Xuân, ngày      tháng    năm 2022

 

CHỦ HỘ KINH DOANH

 

 

 

           Lê Hải Hà

video